Đặng Văn Lâm
Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đặng Văn Lâm (tiếng Nga: Лев Шонович Данг, chuyển tự Lev Shonovich Dang, sinh ngày 13 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt - Nga thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Quy Nhơn Bình Định tại V.League 1 và đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên khai sinh ...
Đặng Văn Lâm thi đấu cho đội tuyển Việt Nam tại AFC Asian Cup 2019 | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh |
Tiếng Nga: Лев Шонович Данг Tiếng Việt: Đặng Văn Lâm | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi) | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Moskva, Nga | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in)[1] | |||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Quy Nhơn Bình Định | |||||||||||||||||||
Số áo | 1 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
2002–2007 | Spartak Moskva | |||||||||||||||||||
2007–2010 | Dinamo Moskva | |||||||||||||||||||
2010–2011 | Hoàng Anh Gia Lai | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2011–2013 | Hoàng Anh Gia Lai | 0 | (0) | |||||||||||||||||
2012 | → Hoàng Anh Attapeu (mượn) | 21 | (0) | |||||||||||||||||
2013–2014 | Duslar Moskva | 12 | (0) | |||||||||||||||||
2014 | TP Hồ Chí Minh | 0 | (0) | |||||||||||||||||
2014–2015 | Rodina Moskva | 12 | (0) | |||||||||||||||||
2015–2019 | Hải Phòng | 76 | (0) | |||||||||||||||||
2019–2021 | Muangthong United | 42 | (0) | |||||||||||||||||
2021–2022 | Cerezo Osaka | 0 | (0) | |||||||||||||||||
2022– | Quy Nhơn Bình Định | 36 | (0) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2010–2011 | U-19 Việt Nam | 2 | (0) | |||||||||||||||||
2018 | Olympic Việt Nam | 1 | (0) | |||||||||||||||||
2017– | Việt Nam | 42 | (0) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
Đóng