Antoon van Dyck
From Wikipedia, the free encyclopedia
Antoon van Dyck hay Anthony van Dyck, sinh ngày 22 tháng 3 năm 1599 Antwerpen, Bỉ và mất ngày 9 tháng 12 năm 1641 tại Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Ông là một người họa sĩ người Hà Lan tài ba ở thời kì Baroque.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Sinh ...
Antoon van Dyck | |
---|---|
Self-Portrait with a Sunflower (từ 1633) | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Tên khai sinh | Antoon van Dyck |
Ngày sinh | 22 tháng 3 năm 1599 |
Nơi sinh | Antwerp, Hà Lan thuộc Tây Ban Nha (nay là Bỉ) |
Mất | |
Ngày mất | 9 tháng 12 năm 1641(1641-12-09) (42 tuổi) |
Nơi mất | Luân Đôn |
An nghỉ | Nhà thờ Thánh Paul |
Giới tính | nam |
Quốc tịch | Flemish |
Dân tộc | Flemish |
Gia đình | |
Bố | Franchois van Dyck |
Mẹ | Maria Cuypers |
Hôn nhân | Mary Ruthven |
Người tình | Margaret Lemon |
Bảo trợ | Charles I của Anh |
Đào tạo | Hendrick van Balen, Peter Paul Rubens |
Thầy giáo | Peter Paul Rubens |
Lĩnh vực | Bức vẽ |
Sự nghiệp nghệ thuật | |
Trào lưu | Baroque |
Thể loại | tranh chân dung, tranh tôn giáo, tranh thần thoại, ngụ ngôn, tranh lịch sử, chân dung, tranh động vật |
Thành viên của | Hiệp hội Saint Luke Antwerp |
Tác phẩm | Jupiter và Antiope, Charles I trong cuộc săn, Charles I tại ba vị trí |
Có tác phẩm trong | Bảo tàng Prado, Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Phòng triển lãm Tāmaki Auckland, Tate, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, Bảo tàng Quốc gia Hà Lan về Văn hóa Thế giới, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, Viện bảo tàng Plantin-Moretus, Mauritshuis, Rijksmuseum, Cung điện Versailles, Phòng trưng bày Uffizi, Beaux-Arts de Paris, Học viện Mỹ thuật Hoàng gia San Fernando, Kunstmuseum Basel, Lâu đài hoàng gia, Warsaw, Cung điện Hampton Court, Học viện Mỹ thuật Viên, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Bảo tàng Ermitazh, Bảo tàng Nghệ thuật Indianapolis, Bảo tàng Puskin, Bảo tàng Nghệ thuật Hoa Kỳ Smithsonian, Bảo tàng Quốc gia Warsaw, Trung tâm Nghệ thuật Anh Yale, Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây, Phòng trưng bày Quốc gia Armenia, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Viện nghệ thuật Detroit, Lâu đài Arundel, Lâu đài Windsor, Bảo tàng Nghệ thuật Seattle, Phòng triển lãm Quốc gia Ireland, Bảo tàng Jacquemart-André, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Bảo tàng Quốc gia Kraków, Bảo tàng quốc gia Gdańsk, Bảo tàng Bộ sưu tập Gioan Phaolô II, Cung điện Sternberg ở Hradčany, Lâu đài Warwick, Nhà thờ St. James, Học viện San Luca, Bảo tàng Israel, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Palazzo Pitti, Bảo tàng Anh, Bảo tàng Carnavalet, Petit Palais, Bảo tàng Victoria và Albert, Ca' d'Oro, Cung điện Łazienki |
Giải thưởng | hiệp sĩ thường |
Ảnh hưởng bởi | |
Chữ ký | |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng