Bằng lăng nước
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Bằng Lăng và Họ Bằng lăng.
Bằng lăng nước hay đơn giản là bằng lăng[1] (danh pháp hai phần: Lagerstroemia speciosa) là một loài thực vật thuộc chi Bằng lăng (Lagerstroemia - một chi lớn thảo mộc nước to). Tên này do Giáo sư Phạm Hoàng Hộ viết sách và đặt. Nó không hợp lý ở chỗ đây không phải là loài cây bẩm sinh sinh sống gần nước, mà nó còn mọc trên rừng, phù hợp nhiều loại đất. Do đó, nên đặt nó là bằng lăng lớn (giant crape-myrtle) hoặc bằng lăng Nữ hoàng (Queen's crape-myrtle) như tên Anh của nó. Tên tiếng Pháp là Lilas des Indes, tiếng Anh thông dụng là: Giant Crape-myrtle, Queen 's Crape-myrtle, Pride of India, Queen 's flower.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Bằng lăng nước | |
---|---|
Lá và hoa bằng lăng | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Lythraceae |
Chi (genus) | Lagerstroemia |
Loài (species) | L. speciosa |
Danh pháp hai phần | |
Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. |
Đóng