Denis Vladimirovich Pushilin
chính khách dân tộc Nga / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với tên tuân theo quy ước đặt tên người Slav Đông này, tên đệm bố là Vladimirovich và họ là Pushilin.
Denis Vladimirovich Pushilin (tiếng Nga: Дени́с Влади́мирович Пуши́лин; tiếng Ukraina: Денис Володимирович Пушилін, chuyển tự Denys Volodymyrovych Pushylin; sinh ngày 9 tháng 5 năm 1981) là một chính khách người Ukraina. Ông hiện đang đảm nhiệm chức vụ Chủ tịch nước CHND Donetsk và Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang CHND Donetsk từ ngày 20 tháng 11 năm 2018. Ông từng là Chủ tịch Xô viết tối cao CHND Donetsk và sau đó là Quyền chủ tịch nước sau khi Chủ tịch nước đương thời là ông Aleksander Zakharchenko qua đời vào năm 2018. Ông đắc cử chức Chủ tịch nước trong một cuộc bầu cử vào năm 2018.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Chủ tịch nướcCộng hòa Nhân dân Donetsk ...
Denis Vladimirovich Pushilin | |
---|---|
Ông Pushilin trong ngày ký Hiệp ước Hữu nghị giữa Nga, Donetsk và Lugansk (2022) | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 11 năm 2018 Quyền Chủ tịch: 07/09/2018 – 20/11/2018 – nay 5 năm, 166 ngày |
Tiền nhiệm | Alexander Zakharchenko Dmitry Trapeznikov (Quyền Chủ tịch) |
Kế nhiệm | Đương nhiệm |
Thủ tướng | Alexander Ananchenko |
Nhiệm kỳ | 3 tháng 4 năm 2022 – nay 2 năm, 31 ngày |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Nhiệm kỳ | 7 tháng 9 – 18 tháng 10 năm 2018 |
Tiền nhiệm | Alexander Zakharchenko Dmitry Trapeznikov (Quyền Chủ tịch) |
Kế nhiệm | Alexander Ananchenko |
Nhiệm kỳ | 11 tháng 9 năm 2015 – 14 tháng 9 năm 2018 |
Tiền nhiệm | Andrey Purgin |
Kế nhiệm | Olga Makeeva (Quyền Chủ tịch) Vladimir Bidyovka |
Nhiệm kỳ | 15 tháng 5 – 18 tháng 7 năm 2014 |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Kế nhiệm | Vladimir Makovich (Quyền Chủ tịch) Boris Litvinov |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Ukraina |
Sinh | 9 tháng 5, 1981 (42 tuổi) Thành phố Makiivka, tỉnh Donetsk, CHXHCN Xô viết Ukraina |
Đảng chính trị | Cộng hòa Donetsk từ năm 2014 Nước Nga thống nhất từ năm 2021 |
Vợ | Elena Pushilina |
Con cái | 2 |
Website | https://denis-pushilin.ru/ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Vệ binh Quốc gia Ukraina |
Năm tại ngũ | 1999—2000 |
Tham chiến | Bạo loạn vũ trang tại Donbass Chiến tranh Nga-Ukraina |
Đóng