Giải thoát
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải thoát (zh. 解脫, sa. mokṣa, vimokṣa, mukti, vimukti, pi. vimutti, ja. gedatsu) hay mục tì nghĩa là đạt tự do sau khi buông xả tất cả những trói buộc trong cuộc sống. Các tôn giáo có gốc Ấn Độ như Phật giáo, Ấn Độ giáo, Kì-na giáo trình bày và giải thích Giải thoát khác nhau chút ít.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tra giải thoát trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thông tin Nhanh Bản chuyển ngữ của Moksha, Tiếng Phạn ...
Bản chuyển ngữ của Moksha | |
---|---|
Tiếng Phạn | मोक्ष (mokṣa) |
Tiếng Pali | vimutti |
Tiếng Bengal | মোক্ষ (mokkho) |
Tiếng Nhật | 解脱 |
Tiếng Tamil | துறவு-முக்தி-வீடுபேறு-விடுதலை (tuṟavu-mukti-vīṭupēṟu-viḍutalai) |
Thuật ngữ Phật Giáo |
Đóng