Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Cơ quan cố vấn chính trị Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (chữ Hán giản thể: 中国人民政治协商会议, Zhōngguó Rénmín Zhèngzhì Xiéshāng Huìyì / Trung Quốc Nhân dân Chính trị Hiệp thương Hội nghị, viết tắt: 全国政协 / Quánguó Zhèngxié, Toàn quốc Chính hiệp) là một cơ quan cố vấn chính trị của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Cơ cấu tổ chức của Toàn quốc Chính hiệp bao gồm các đảng viên Đảng Cộng sản và các thành viên ngoài Cộng sản, tổ chức này thảo luận các nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc. Các thành viên được Đảng Cộng sản Trung Quốc lựa chọn. Cơ quan này tổ chức đại hội hàng năm vào cùng thời điểm với Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc. Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc còn được gọi là Tân Chính hiệp để phân biệt với Cựu Chính hiệp được triệu tập vào tháng 1 năm 1946 (Cựu Chính hiệp có sự tham gia của 5 tổ chức là Trung Hoa Quốc dân Đảng, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Đồng minh dân chủ Trung Quốc, Đảng Thanh niên Trung Quốc và Xã hội Hiền đạt, thành lập ngày ngày 10 tháng 1 năm 1946, đến tháng 11 cùng năm do Quốc Dân Đảng hủy bỏ quyết nghị của Hội nghị Hiệp thương, một mình tuyên bố triệu tập Quốc dân đại hội khiến Cựu Chính hiệp giải thể).
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc 中国人民政治协商会议 | |
---|---|
Huy hiệu | |
Lãnh tụ | Mao Trạch Đông Tống Khánh Linh |
Chủ tịch | Vương Hỗ Ninh |
Thành lập | 21 tháng 9, 1949 |
Báo chí | Nhân dân Chính hiệp báo |
Ý thức hệ | Chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
Thuộc quốc gia | Trung Quốc |
Màu sắc chính thức | Đỏ, vàng, xanh lam |
Khẩu hiệu | Trường kỳ cộng tồn, hỗ tương giám đốc, can đảm tương chiếu, vinh nhục dữ cộng. |
Trang web | http://www.cppcc.gov.cn |
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc | |||||||
Giản thể | 中国人民政治协商会议 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 中國人民政治協商會議 | ||||||
| |||||||
Dạng ngắn | |||||||
Giản thể | 人民政协 | ||||||
Phồn thể | 人民政協 | ||||||
Nghĩa đen | Hiệp thương Chính trị Nhân dân | ||||||
| |||||||
Dạng tối giản | |||||||
Giản thể | 政协 | ||||||
Phồn thể | 政協 | ||||||
Nghĩa đen | Hiệp thương Chính trị | ||||||
| |||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 3 | |||||||
Giản thể | 新政协 | ||||||
Phồn thể | 新政協 | ||||||
Nghĩa đen | Hiệp thương Chính trị mới | ||||||
| |||||||