Triết Biệt
From Wikipedia, the free encyclopedia
Triết Biệt (Hán Tự: 哲別; Jebe hay Jebei, tiếng Mông Cổ: ᠵᠡᠪᠡ; phiên âm Cyrillic tiếng Mông Cổ: Зэв, Zev) hay Giả Biệt (者别)[1] (sinh chưa rõ - mất 1225) là một trong những viên đại tướng của Thành Cát Tư Hãn. Triết Biệt từng bước trở thành một trong những chỉ huy quân sự cấp cao nhất của đế chế Mông Cổ trong quá trình chinh phục những vùng đất rộng lớn ở châu Á và châu Âu.
Thông tin Nhanh Jebe, Binh nghiệp ...
Jebe | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Binh nghiệp | |||||||
Chủ quân | Thành Cát Tư Hãn | ||||||
Phục vụ | Đế quốc Mông Cổ | ||||||
Tham chiến | Trận sông Kalka | ||||||
Thông tin cá nhân | |||||||
Sinh | |||||||
Ngày sinh | 1181 | ||||||
Nơi sinh | Mông Cổ | ||||||
Mất | |||||||
Ngày mất | 1225 | ||||||
Nơi mất | Ukraina | ||||||
Giới tính | nam | ||||||
Chức quan | sĩ quan cấp tướng | ||||||
Nghề nghiệp | cung thủ | ||||||
Quốc tịch | Đế quốc Mông Cổ | ||||||
Tên tiếng Mông Cổ | |||||||
Cyrillic tiếng Mông Cổ | Зэв | ||||||
Chữ Mông Cổ | ᠵᠡᠪᠡ | ||||||
| |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Giản thể | 哲别 | ||||||
| |||||||
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng