Kyat
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kyat (tiếng Myanmar: ကျပ် kyap; IPA: [dʒɛʔ] hay IPA: [tʃɛʔ]; ISO 4217 mã MMK; đọc là chạt) là đơn vị tiền tệ của Myanmar. Nó thường được viết tắt là "K", được đặt trước giá trị ghi bằng số.
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Kyat | |||||
---|---|---|---|---|---|
ကျပ် (tiếng Miến Điện) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | MMK | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Myanmar | ||||
Sử dụng tại | Myanmar | ||||
Lạm phát | 21,4% | ||||
Nguồn | The World Factbook, ước 2006. | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | pya | ||||
Ký hiệu | K | ||||
Tiền kim loại | 10, 25, 50 pyas, K1, K5, K10, K50, K100 | ||||
Tiền giấy | 50 pyas, K1, K5, K10, K20, K50, K100, K200, K500, K1000,K5000.K10000 |
Đóng