São Tomé và Príncipe
quốc đảo ở châu Phi / From Wikipedia, the free encyclopedia
São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi. São Tomé là tên gọi Thánh Tôma trong tiếng Bồ Đào Nha.
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. (tháng 8/2022) |
Thông tin Nhanh Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe, Tiêu ngữ ...
Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Bản đồ | |||||
Tiêu ngữ | |||||
"Unidade, Disciplina, Trabalho" (Tiếng Bồ Đào Nha). | |||||
Quốc ca | |||||
Independência total | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Cộng hòa | ||||
Tổng thống Thủ tướng | Carlos Vila Nova Patrice Trovoada | ||||
Thủ đô | Thành phố São Tomé 0°20′B 6°44′Đ 0°20′B 6°44′Đ | ||||
Thành phố lớn nhất | São Tomé | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 964 km² (hạng 171) | ||||
Diện tích nước | 0% % | ||||
Múi giờ | UTC (UTC+0) | ||||
Lịch sử | |||||
Ngày thành lập | Từ Bồ Đào Nha 12 tháng 7 năm 1975 | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Bồ Đào Nha | ||||
Dân số ước lượng (2019) | 206.000 người | ||||
Mật độ | 187,17 người/km² | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) | Tổng số: 685 triệu USD[1] Bình quân đầu người: 3.220 USD[1] | ||||
GDP (danh nghĩa) (2017) | Tổng số: 355 triệu USD[1] Bình quân đầu người: 1.668 USD[1] | ||||
HDI (2015) | 0,574[2] trung (hạng 142) | ||||
Hệ số Gini (2010) | 33,9[3] trung | ||||
Đơn vị tiền tệ | Dobra (Khác với Dobra ở Ba Lan) (STD ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .st |
Đóng