Tốc Bất Đài
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tốc Bất Đài (tiếng Mông Cổ: Sübügätäi or Sübü'ätäi; chữ Hán: 速不台, phiên âm: Subetei, Subetai, Subotai, Tsubotai, Tsubetei, Tsubatai; tiếng Mông Cổ: Сүбээдэй, Sübeedei; 1176–1248) là một danh tướng Mông Cổ bách chiến bách thắng dưới trướng của Thành Cát Tư Hãn và Oa Khoát Đài. Ông là một trong "tứ khuyển" hay tứ dũng, tứ tiết theo các gọi thân mật mà Thành Cát Tư Hãn đặt cho bốn đại dũng sĩ của thảo nguyên Mông Cổ là Hốt Tất Lai (忽必来), Giả Lặc Mễ (者勒蔑), Triết Biệt (哲別) và Tốc Bất Đài. Ông là cha của danh tướng Mông Cổ Ngột Lương Hợp Thai và là ông nội của A Truật (Ajiu), viên tư lệnh Mông Cổ tiêu diệt nhà Nam Tống.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 5 2020) |
Thông tin Nhanh 速不台, Thụy hiệu ...
Tốc Bất Đài 速不台 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thụy hiệu | Trung Định | |||||
Binh nghiệp | ||||||
Nguyện trung thành | Đế quốc Mông Cổ | |||||
Thuộc | kỵ binh | |||||
Thông tin cá nhân | ||||||
Tên đầy đủ | ||||||
| ||||||
Sinh | ||||||
Ngày sinh | 1175 | |||||
Nơi sinh | Burkhan Khaldun | |||||
Mất | ||||||
Thụy hiệu | Trung Định | |||||
Ngày mất | 1248 | |||||
Nơi mất | Sông Tuul | |||||
Giới tính | nam | |||||
Gia quyến | ||||||
Thân phụ | Haban, hoặc Jarchiudai | |||||
Anh chị em | Giả Lặc Miệt, Chaurkhan | |||||
Hậu duệ | Uriyangqatai, Kuokuodai | |||||
Nghề nghiệp | tướng lĩnh quân đội | |||||
Quốc tịch | Đế quốc Mông Cổ | |||||
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng