Tạ (định hướng)
trang định hướng Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tạ trong tiếng Việt có thể có các nghĩa:
- Đơn vị đo khối lượng tạ
- Tên phiên dịch từ tiếng Anh của đơn vị đo khối lượng hundredweight, tức tạ.
- Dụng cụ thể thao, tạ.
- Họ Tạ, họ người Việt Nam và Trung Quốc.
- Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí: thủy tạ.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Tạ.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Tra tạ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |