TNT
trang định hướng Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
TNT hay T.N.T có thể là từ viết tắt của:
- Trinitrotoluen, một chất nổ hóa học thường được biết đến như là TNT hay Trotyl
- Turner Network Television, một mạng truyền hình cáp
- Viết tắt của Trinidad và Tobago trong tiếng Anh, một nước cộng hòa gồm hai đảo trong khu vực Caribe.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra TNT trong từ điển mở Wiktionary.