Thái Anh Văn
Nữ Tổng thống đầu tiên của Đài Loan / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Thái Anh Văn (định hướng).
Thái Anh Văn (tiếng Trung: 蔡英文; bính âm: Cài Yīngwén; Wade–Giles: Ts’ai Ying-wen) sinh ngày 31 tháng 8 năm 1956 ở huyện Bình Đông, Đài Loan. Bà nguyên là Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (hay còn gọi là Tổng thống Đài Loan) đắc cử năm 2016 và tái đắc cử năm 2020.
Thông tin Nhanh Tổng thống thứ 7 của Trung Hoa Dân Quốc, Phó Tổng thống ...
Thái Anh Văn | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
蔡英文 | |||||||||||||||||||||
Chân dung Tổng thống, năm 2016 | |||||||||||||||||||||
Tổng thống thứ 7 của Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2016 – 20 tháng 5 năm 2024 8 năm, 0 ngày | |||||||||||||||||||||
Phó Tổng thống | Trần Kiến Nhân Lại Thanh Đức | ||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Mã Anh Cửu | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lại Thanh Đức | ||||||||||||||||||||
Chủ tịch Đảng Dân chủ Tiến bộ | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2020 – 26 tháng 11 năm 2022 | |||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Trác Vinh Thái | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trần Kỳ Mại (tạm quyền) | ||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 28 tháng 5 năm 2014 – 24 tháng 11 năm 2018 | |||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Tô Trinh Xương | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trác Vinh Thái | ||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2008 – 29 tháng 2 năm 2012 | |||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Trần Kiến Nhân | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Tô Trinh Xương | ||||||||||||||||||||
Phó Chủ tịch Hành chính viện | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 25 tháng 1 năm 2006 – 21 tháng 5 năm 2007 1 năm, 116 ngày | |||||||||||||||||||||
Thủ tướng | Tô Trinh Xương | ||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Ngô Vinh Nghĩa | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Khâu Nghĩa Nhân | ||||||||||||||||||||
Bộ trưởng Hội đồng các vấn đề đại lục | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2000 – 20 tháng 5 năm 2004 4 năm, 0 ngày | |||||||||||||||||||||
Thủ tướng | Đường Phi Trương Tuấn Hùng Du Tích Khôn | ||||||||||||||||||||
Cấp phó | Trần Minh Tông | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Joseph Wu | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||
Sinh | 31 tháng 8, 1956 (67 tuổi) Đài Bắc, Đài Loan | ||||||||||||||||||||
Đảng chính trị | Đảng Dân Tiến | ||||||||||||||||||||
Alma mater | Đại học quốc lập Đài Loan Đại học Cornell Đại học London | ||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 蔡英文 | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Đóng