Thiên hoàng Jimmu
Thiên hoàng đầu tiên của Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thiên hoàng Jimmu (神武天皇 (Thần Vũ thiên hoàng), Jinmu-tennō?) còn gọi là Kamuyamato Iwarebiko; tên thánh: Wakamikenu no Mikoto hay Sano no Mikoto, sinh ra theo ghi chép mang tính thần thoại trong Cổ Sự Ký vào 1 tháng 1 năm 711 TCN, và mất, cũng theo truyền thuyết, ngày 11 tháng 3, năm 585 TCN (cả hai đều theo âm lịch truyền thống Nhật Bản Lưu trữ 2007-04-02 tại Wayback Machine), là người sáng lập theo truyền thuyết của đất nước Nhật Bản, và là vị Thiên hoàng đầu tiên có tên trong Danh sách Thiên hoàng truyền thống.[3][4] Hoàng gia Nhật Bản tuyên bố mình là hậu duệ của vua Jimmu. Không thể định rõ được ngày tháng cuộc đời cũng như triều đại của vị Thiên hoàng này. Triều đại của Thiên hoàng Kimmei (509? - 571), Thiên hoàng thứ 29 trong danh sách truyền thống, là triều đầu tiên mà lịch sử đương đại có thể xác định thời gian thẩm tra được.[5] Vào thời kỳ Đế quốc Nhật Bản khoảng từ những năm 1930 đến năm 1940, chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản cực kỳ lớn mạnh và việc thắc mắc về sự tồn tại của Jimmu là một việc hết sức nguy hiểm.[6]
Thần Vũ Thiên hoàng Jinmu-tennō 神武天皇 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Nhật Bản | |||||
Tranh Thiên hoàng Jinmu, vào thời kỳ Chiêu Hòa. | |||||
Thiên hoàng đầu tiên của Nhật Bản | |||||
Trị vì | 11 tháng 2 năm 660 TCN – 9 tháng 4 năm 585 TCN[1][2] (75 năm, 57 ngày) (theo dương lịch) 1 tháng 1 năm Jinmu thứ 1 – 11 tháng 3 năm Jinmu thứ 76 (75 năm, 70 ngày) (theo âm lịch Nhật Bản) | ||||
Tiền nhiệm | Ugayafukiaezu | ||||
Kế nhiệm | Thiên hoàng Suizei | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | Hikohohodemi 13 tháng 2 năm 711 TCN Takachiho, Miyazaki | ||||
Mất | 9 tháng 4 năm 585 TCN (126 tuổi) Kashihara, Nara | ||||
An táng | Lăng Thiên hoàng Jimmu, Kashihara, Nara | ||||
Phối ngẫu | Ahiratsu-hime Himetataraisuzu-hime | ||||
Hậu duệ | Tagishimimi-no-Mikoto Kisumimi Hikoyai-no-Mikoto Kamuyaimimi no mikoto (ja) Thiên hoàng Suizei | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Hoàng thất Nhật Bản | ||||
Thân phụ | Ugayafukiaezu | ||||
Thân mẫu | Tamayori-hime | ||||
Tôn giáo | Thần đạo Shinto |