Tiếng Thụy Điển
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Thụy Điển (svenskaⓘ [²svɛnːska]) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Như các thứ tiếng German Bắc khác, tiếng Thụy Điển là hậu duệ của tiếng Bắc Âu cổ, một ngôn ngữ chung của các dân tộc German sống tại Scandinavia vào thời đại Viking.
Thông tin Nhanh Phát âm, Sử dụng tại ...
Tiếng Thụy Điển | |
---|---|
svenska | |
Phát âm | [²svɛnːska] |
Sử dụng tại | Thụy Điển, một phần của Phần Lan |
Tổng số người nói | 10,5 triệu |
Dân tộc | Thụy Điển, người Phần Lan gốc Thụy Điển |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Ngôn ngữ tiền thân | Bắc Âu cổ
|
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể Thụy Điển) Hệ thống chữ nổi tiếng Thụy Điển |
Dạng ngôn ngữ kí hiệu | Tecknad svenska |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | 2 quốc gia Phần Lan Thụy Điển 2 tổ chức Liên minh châu Âu Hội đồng Bắc Âu |
Quy định bởi | Språkrådet (tại Thụy Điển) Svenska språkbyrån (tại Phần Lan) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | sv |
ISO 639-2 | swe |
ISO 639-3 | swe |
Glottolog | swed1254 [1] |
Linguasphere | 52-AAA-ck to -cw |
Vùng nói tiếng Thụy Điển | |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng