Tập_tin:Nintendo-Super-Famicom-Set-FL.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tập tin gốc (4.560×2.370 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,5 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảNintendo-Super-Famicom-Set-FL.jpg | The Super Famicom, a video game console released by Nintendo in 1990. The 16-bit follow up to the successful Famicom, and it became the highest selling console of its generation, selling close to 50 million systems worldwide. Worldwide, the system was known as the Super Nintendo, and in the North American markets it received a boxier, purple redesign. | ||
Ngày | |||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||
Tác giả | Evan-Amos | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
||
Phiên bản khác |
|
Photo by Evan-Amos | |||||||
About | English: This photo was taken by Evan-Amos as a part of Vanamo Media, which creates public domain works for educational purposes. Please visit my other galleries and projects for other free media. | ||||||
Personal Pages | Vanamo Online Game Museum | About Me | Credits | Wikipedia Talk Page | Commons Talk Page | Interviews | |
Image Galleries | Candy | Food | People | Everyday | Video Games | My Flickr |
Giấy phép
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
13 12 2015
captured with Tiếng Anh
image/jpeg
exposure time Tiếng Anh
0,004 giây
f-number Tiếng Anh
18
focal length Tiếng Anh
100 milimét
ISO speed Tiếng Anh
100
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:17, ngày 21 tháng 4 năm 2016 | 4.560×2.370 (1,5 MB) | Evan-Amos | Reverted to version as of 02:44, 14 December 2015 (UTC) | |
23:39, ngày 11 tháng 2 năm 2016 | 4.020×1.920 (2,11 MB) | GXXF | Reverted to version as of 04:54, 21 December 2011 Poor quality. | ||
02:44, ngày 14 tháng 12 năm 2015 | 4.560×2.370 (1,5 MB) | Evan-Amos | retook photo | ||
04:54, ngày 21 tháng 12 năm 2011 | 4.020×1.920 (2,11 MB) | Evan-Amos | {{Information |Description ={{en|1=A Japanese Super Famicom game console by Nintendo. The equivalent to the Super NES.}} |Source ={{own}} |Author =Evan-Amos |Date =2011-09-22 |Permission ={{cc-by-sa-3.0} |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Super Nintendo Entertainment System
- Namco
- Fourth generation of video game consoles
- Punky Skunk
- Video game clone
- Bishōjo Senshi Sailor Moon: Another Story
- 1990s in video games
- Video games in Japan
- Portal:1990s
- User:Namcokid47/History of Namco
- User:TheJoebro64/drafts/DK
- Bishōjo Senshi Sailor Moon R (1993 video game)
- Home video game console generations
- Trang sử dụng tại en.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D7000 |
Thời gian mở ống kính | 1/250 giây (0,004) |
Số F | f/18 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 22:30, ngày 13 tháng 12 năm 2015 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 100 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 240 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 240 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS5 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 21:40, ngày 13 tháng 12 năm 2015 |
Tác giả | Evan Amos Vanamo Media |
Bản quyền |
|
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Điểm tốc độ ISO | 100 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 22:30, ngày 13 tháng 12 năm 2015 |
Tốc độ cửa chớp | 7,965784 |
Độ mở ống kính (APEX) | 8,33985 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Khoảng cách vật thể | 2,24 mét |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 10 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 10 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 10 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 150 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Số sêri của máy chụp hình | 3379802 |
Ống kính được sử dụng | 80.0-200.0 mm f/2.8 |
Đánh giá (trên 5) | 0 |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 16:40, ngày 13 tháng 12 năm 2015 |
ID duy nhất của tài liệu gốc | F9351B51678B91538A8FA1E017C9417F |
Phiên bản IIM | 25.440 |