Donetsk (tỉnh)
tỉnh của Ukraina / From Wikipedia, the free encyclopedia
Donetsk (tiếng Ukraina: Донецька область, phiên sang chữ Latinh: Donets’ka oblast’; cũng viết tiếng Ukraina: Донеччина Donechchyna; tiếng Nga: Донецкая область, Donetskaya oblast) là một tỉnh nằm ở phía đông của Ukraina. Tỉnh lỵ trên danh nghĩa là thành phố cùng tên Donetsk, còn tỉnh lỵ tạm thời hiện là thành phố Kramatorsk do ảnh hưởng của cuộc chiến ở Donbas.
Thông tin Nhanh Donetsk Oblast Донецька областьDonets’ka oblast’, Quốc gia ...
Donetsk Oblast Донецька область Donets’ka oblast’ | |
---|---|
— Tỉnh (oblast) — | |
Tên hiệu: tiếng Ukraina: Донеччина (Donechchyna) | |
Vị trí của Donetsk Oblast (đỏ) ở Ukraina (xanh) | |
Quốc gia | Ukraina |
Thành lập | ngày 3 tháng 6 năm 1938 |
Đặt tên theo | Donetsk |
Trung tâm hành chính | Donetsk (danh nghĩa) Kramatorsk (thực tế) |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Anatoliy Blyzniuk[1] (Đảng Khu vực[1]) |
• Hội đồng tỉnh | 150 ghế |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 26.517 km2 (10,238 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Hạng 11 |
Dân số (2013) | |
• Tổng cộng | 4.356.392 |
• Thứ hạng | Hạng 1 |
• Mật độ | 160/km2 (430/mi2) |
Nhân khẩu học | |
• Ngôn ngữ chính thức | tiếng Ukraina, tiếng Nga1 |
• Lương trung bình | UAH 1161 (2006) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 83000-87999 |
Mã vùng | +380-62 |
Mã ISO 3166 | UA-14 |
Số huyện | 18 |
Số thành phố quan trọng cấp tỉnh | 28 |
Tổng số thành phố (tổng cộng) | 52 |
Số thị trấn | 131 |
Số làng | 1124 |
FIPS 10-4 | UP05 |
Trang web | www.donoda.gov.ua www.rada.gov.ua |
1 Tiếng Nga được công nhận là ngôn ngữ địa phương vào tháng 2 năm 2007.[2][3] |
Đóng