Vương Đình Huệ
chính trị gia người Việt Nam (sinh 1957) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Vương Đình Huệ (sinh ngày 15 tháng 3 năm 1957 tại Nghệ An) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Bí thư Đảng đoàn, nguyên Chủ tịch Quốc hội Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026. Ông từ chức ngày 26 tháng 4 năm 2024 và được Trung ương đồng ý cho thôi giữ chức vụ mặc dù chỉ vài ngày trước ông vẫn chủ trì phiên họp thường vụ Quốc hội.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ...
Vương Đình Huệ | |
---|---|
Vương Đình Huệ, tháng 9 năm 2023 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 31 tháng 3 năm 2021 – 2 tháng 5 năm 2024[1] 3 năm, 32 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Kế nhiệm | Trần Thanh Mẫn |
Phó Chủ tịch |
|
Nhiệm kỳ | 31 tháng 3 năm 2021 – 2 tháng 5 năm 2024[2] 3 năm, 32 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Kế nhiệm | Trần Thanh Mẫn |
Nhiệm kỳ | 7 tháng 2 năm 2020 – 2 tháng 4 năm 2021 1 năm, 54 ngày |
Tiền nhiệm | Hoàng Trung Hải |
Kế nhiệm | Đinh Tiến Dũng |
Phó Bí thư | Ngô Thị Thanh Hằng (11/2015-10/2020) Nguyễn Thị Bích Ngọc (11/2015-10/2020) Đào Đức Toàn (11/2015-10/2020) Nguyễn Đức Chung (11/2015-8/2020) Chu Ngọc Anh (từ 18/9/2020) Nguyễn Thị Tuyến (từ 10/2020, thường trực) Nguyễn Ngọc Tuấn (từ 10/2020) Nguyễn Văn Phong (từ 10/2020) |
Nhiệm kỳ | 9 tháng 4 năm 2016 – 11 tháng 6 năm 2020 4 năm, 63 ngày |
Thủ tướng | Nguyễn Xuân Phúc |
Tiền nhiệm | Vũ Văn Ninh |
Kế nhiệm | Lê Minh Khái |
Nhiệm kỳ | 12 tháng 7 năm 2016 – 11 tháng 10 năm 2017 1 năm, 91 ngày |
Tiền nhiệm | Vũ Văn Ninh |
Kế nhiệm | chấm dứt hoạt động |
Phó Trưởng ban | Nguyễn Trung Hiếu |
Nhiệm kỳ | 27 tháng 1 năm 2016 – 26 tháng 4 năm 2024 8 năm, 90 ngày |
Tổng Bí thư | Nguyễn Phú Trọng |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 12 năm 2012 – 11 tháng 4 năm 2016 3 năm, 105 ngày |
Tiền nhiệm | Trương Tấn Sang (chức vụ bãi bỏ năm 2007) |
Kế nhiệm | Nguyễn Văn Bình |
Phó Trưởng ban |
|
Nhiệm kỳ | 3 tháng 8 năm 2011 – 23 tháng 5 năm 2013 1 năm, 293 ngày |
Tiền nhiệm | Vũ Văn Ninh |
Kế nhiệm | Đinh Tiến Dũng |
Vị trí | Việt Nam |
Nhiệm kỳ | 22 tháng 5 năm 2011 – 2 tháng 5 năm 2024 12 năm, 346 ngày |
Chủ tịch Quốc hội |
|
Vị trí | Việt Nam |
Đại diện | Bình Định, Hà Tĩnh, Hà Nội, Hải Phòng |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 2006 – 2 tháng 8 năm 2011 5 năm, 32 ngày |
Tiền nhiệm | Đỗ Bình Dương |
Kế nhiệm | Đinh Tiến Dũng |
Vị trí | Việt Nam |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 4 năm 2006 – 26 tháng 4 năm 2024 18 năm, 27 ngày |
Tổng Bí thư |
|
Nhiệm kỳ | tháng 7 năm 2001 – tháng 6 năm 2006 |
Tổng Kiểm toán | Đỗ Bình Dương |
Tiền nhiệm | Bùi Hải Ninh |
Kế nhiệm | Lê Minh Khái |
Vị trí | Việt Nam |
Nhiệm kỳ | tháng 3 năm 1999 – tháng 6 năm 2001 |
Hiệu trưởng | GS. TS Vũ Văn Hóa |
Vị trí | Việt Nam |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 15 tháng 3, 1957 (67 tuổi) xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
Nơi ở | Hà Nội |
Nghề nghiệp | Chính khách |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | Không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam 9 tháng 3 năm 1984 |
Vợ | Nguyễn Vân Chi |
Cha | Vương Đình Sâm |
Mẹ | Võ Thị Cầm |
Họ hàng | Vương Đình Ngọc (anh trai, mất 1973) |
Học vấn | Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế |
Website | Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ |
Đóng
Ngày 2 tháng 5 năm 2024, Quốc hội khóa XV họp bất thường lần thứ 7 để miễn nhiệm chức Chủ tịch Quốc hội của ông Huệ.