Bảng Gibraltar
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bảng Gibraltar (ký hiệu: £; mã tiền tệ: GIP) là tiền tệ của Gibraltar. Nó được chốt với – và có thể trao đổi với - bảng Anh bằng đồng bảng Anh. Tiền xu và tiền giấy của bảng Anh Gibraltar được đúc hoặc in bởi Chính phủ Gibraltar.
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Chính phủ ...
Bảng Gibraltar | |
---|---|
Mã ISO 4217 | GIP |
Chính phủ | Chính phủ Gibraltar |
Website | www |
Quốc gia sử dụng | Gibraltar (bên cạnh ký hiệu Bảng) |
Quốc gia không chính thức sử dụng | La Línea, Tây Ban Nha (doanh nghiệp địa phương)[1] |
Lạm phát | 0,0%, tháng 1 năm 2015. |
Nguồn | The World Factbook, 2005 |
Neo vào | Ngang bằng ký hiệu Bảng |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | Penny |
Ký hiệu | £ |
Penny | p |
Số nhiều | Bảng |
Penny | Pence |
Tiền kim loại | 1p, 2p, 5p, 10p, 20p, 50p, £1, £2, £5 |
Tiền giấy | |
Thường dùng | £5, £10, £20, £50 |
Ít dùng | £100 |
Đóng