Chun Doo-hwan
Tổng thống thứ 5 của Hàn Quốc (1980-1988) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Chun Doo-hwan (âm Hán-Việt: Toàn Đẩu Hoán, 18 tháng 1 năm 1931 - 23 tháng 11 năm 2021)[2] là tướng lĩnh quân đội và chính khách người Hàn Quốc, giữ chức vụ Tổng thống Hàn Quốc từ ngày 1 tháng 9 năm 1980 đến ngày 25 tháng 2 năm 1988. Ông có bút danh là "Il-hae" (Nhật Hải, 일해, 日海). Chun Doo-hwan là một trong những nhân vật gây ra nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Hàn Quốc vì đã trực tiếp chỉ đạo đàn áp đẫm máu Phong trào dân chủ Gwangju năm 1980[2] và Phong trào dân chủ tháng 6 năm 1987.
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jeon.
Thông tin Nhanh Tổng thống thứ 5 của Hàn Quốc, Thủ tướng ...
Chun Doo-hwan | |
---|---|
전두환 全斗煥 | |
Chân dung chính thức | |
Tổng thống thứ 5 của Hàn Quốc | |
Nhiệm kỳ 1 tháng 9 năm 1980 – 25 tháng 2 năm 1988 7 năm, 177 ngày | |
Thủ tướng | Yoo Chang-soon Kim Sang-hyup Chin Iee-chong Lho Shin-yong Lee Han-key Kim Chung-yul |
Tiền nhiệm | Choi Kyu-hah Pak Choong-hoon (Quyền) |
Kế nhiệm | Roh Tae-woo |
Chủ tịch Đảng Công lý Dân chủ | |
Nhiệm kỳ 15 tháng 1 năm 1981 – 10 tháng 7 năm 1987 6 năm, 176 ngày | |
Tiền nhiệm | Chức vụ được thành lập |
Kế nhiệm | Roh Tae-woo |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 18 tháng 1 năm 1931 Naecheon-ri, Yulgok-myeon, Hapcheon, Triều Tiên thuộc Nhật (nay là Hapcheon, Nam Gyeongsang, Hàn Quốc)[1] |
Mất | 23 tháng 11 năm 2021(2021-11-23) (90 tuổi) Yeonhui-dong, Seoul, Hàn Quốc |
Đảng chính trị | Đảng Công lý Dân chủ |
Phối ngẫu | Lee Soon-ja (kết hôn năm 1958) |
Con cái | Chun Jae-guk (con trai, 1959) Chun Hyo-sun (con gái, 1962) Chun Jae-yong (con trai, 1964) Chun Jae-man (con trai, 1971) |
Alma mater | Học viện Quân sự Hàn Quốc (B.S.) |
Tôn giáo | Công giáo Roma (tên thánh: Peter) → Phật giáo |
Chữ ký | |
Phục vụ trong quân đội | |
Thuộc | Hàn Quốc |
Phục vụ | Quân đội Hàn Quốc Lục quân Hàn Quốc |
Năm tại ngũ | 1955–1988 |
Cấp bậc | Nguyên soái |
Chỉ huy | Bộ Tư lệnh An ninh Quốc phòng Cơ quan Tình báo Trung ương Hàn Quốc |
Tham chiến | Chiến tranh Việt Nam |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Jeon Duhwan |
McCune–Reischauer | Chŏn Tuhwan |
Bút danh | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Ilhae |
McCune–Reischauer | Irhae |
Biểu tự | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Yongseong |
McCune–Reischauer | Yongsŏng |
Đóng