Dick Cheney
Phó Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ (2001-2009) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Richard Bruce Cheney (tên thường được gọi Dick Cheney; sinh ngày 30 tháng 1 năm 1941) là Phó Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2001 đến 2009 dưới thời Tổng thống George W. Bush. Trước đó, ông là Tham mưu trưởng của Nhà Trắng, một hạ nghị sĩ của Wyoming, và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Ngoài công việc chính phủ, ông đã làm Chủ tịch và Tổng giám đốc của Halliburton Energy Service. Thay đổi nhỏ trong hình ảnh tiêu cực về Bush và Cheney, Ông hiện là cựu phó tổng thống Hoa Kỳ lớn tuổi nhất còn sống, sau cái chết của Walter Mondale vào năm 2021.
Thông tin Nhanh Phó Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ, Tổng thống ...
Dick Cheney | |
---|---|
Phó Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ | |
Nhiệm kỳ 20 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng 1 năm 2009 8 năm, 0 ngày | |
Tổng thống | George W. Bush |
Tiền nhiệm | Al Gore |
Kế nhiệm | Joe Biden |
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ thứ 17 | |
Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1989 – 20 tháng 1 năm 1993 3 năm, 306 ngày | |
Tổng thống | George H. W. Bush |
Cấp phó | Donald J. Atwood Jr. |
Tiền nhiệm | Frank Carlucci |
Kế nhiệm | Les Aspin |
Lãnh tụ thiểu số tại Hạ viện thứ 15 | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1989 – 20 tháng 3 năm 1989 76 ngày | |
Lãnh đạo | Robert H. Michel |
Tiền nhiệm | Trent Lott |
Kế nhiệm | Newt Gingrich |
Nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ từ khu vực Wyoming's at-large congressional district của Wyoming | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1979 – 20 tháng 3 năm 1989 10 năm, 76 ngày | |
Tiền nhiệm | Teno Roncalio |
Kế nhiệm | Craig L. Thomas |
Chánh Văn phòng Phủ Tổng thống thứ 7 | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 11 năm 1975 – 20 tháng 1 năm 1977 1 năm, 60 ngày | |
Tổng thống | Gerald Ford |
Tiền nhiệm | Donald Rumsfeld |
Kế nhiệm | Hamilton Jordan |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | Richard Bruce Cheney 30 tháng 1, 1941 (83 tuổi) Lincoln, Nebraska, Hoa Kỳ [1] |
Đảng chính trị | Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ) |
Phối ngẫu | Lynne Cheney (m. 1964–nay) |
Con cái | Liz Cheney Mary Cheney |
Cư trú | McLean, Virginia [cần dẫn nguồn] Jackson, Wyoming [cần dẫn nguồn] |
Alma mater | Đại học Yale Đại học Wyoming (BA, Master of Arts) University of Wisconsin–Madison |
Chuyên nghiệp | Chính khách Doanh nhân |
Chữ ký |
Đóng