Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc
Hiến pháp nước Đài Loan(Trung Hoa Quốc) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc (tiếng Trung: 中華民國憲法; bính âm: Zhōnghuá Mínguó Xiànfǎ) là luật cơ bản của nước Trung Hoa Dân Quốc, mà kể từ năm 1949 chỉ kiểm soát "lãnh thổ tự do của Trung Hoa Dân Quốc", mà về cơ bản là đảo Đài Loan và một số hòn đảo bên ngoài nhỏ, khu vực duy nhất không rơi vào bên Đảng Cộng sản Trung Quốc trong Nội chiến Trung Quốc. Hiến pháp này đã được Quốc hội lập hiến quốc gia phê chuẩn vào ngày 25 tháng 12 năm 1946 và có hiệu lực vào ngày 25 tháng 12 năm 1947, khi Trung Hoa Dân Quốc vẫn còn quyền lực trên danh nghĩa Trung Quốc đại lục, do đó hậu quả này được áp dụng. Điều này khiến Trung Quốc (với khoảng 450 triệu người vào thời điểm đó) trở thành "nền dân chủ giấy" đông dân nhất thế giới vào sau 1949. Việc sửa đổi cuối cùng của hiến pháp được thực hiện vào năm 2005.[4]
Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc | |
---|---|
Trang một trong những bản gốc của Hiến pháp | |
Tiêu đề gốc | 中華民國憲法 |
Quyền hạn | Trung Hoa Dân Quốc |
Phê chuẩn | 25 tháng 12 năm 1946 |
Hiệu lực | 25 tháng 12 năm 1947 |
Hệ thống | Đơn nhất nghị viện cộng hòa lập hiến |
Trụ sở | Năm (Hành chính viện, Lập pháp viện, Tư pháp viện, Khảo thí viện, Giám sát viện) |
Nguyên thủ quốc gia | Tổng thống |
Viện | Tricameral (Đại hội Quốc dân, Lập pháp viện, Giám sát viện)[1] |
Quyền hành | Thứ tướng đã dẫn Hành chính viện |
Tư pháp | Tư pháp viện |
Định lý phân quyền | Đơn vị |
Đại cử tri đoàn | Có (Đại hội Quốc dân) |
Lập pháp đầu tiên | 29 tháng 3 năm 1948 (NA) 8 tháng 5 năm 1948 (LY) 5 tháng 6 năm 1948 (CY)[2] |
Điều hành đầu tiên | 20 tháng 5 năm 1948 (Tổng thống) 24 tháng 5 năm 1948 (Thứ tướng) |
Tòa án đầu tiên | 2 tháng 7 năm 1948 |
Bãi bỏ | 1 tháng 10 năm 1949 (Trung Quốc đại lục) |
Sửa đổi | xem Các điều bổ sung Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc |
Địa điểm | Academia Historica, Trung Chính, Đài Bắc[3] |
Được ủy quyền bởi | Quốc hội lập hiến (制憲國民大會[zh]) |
Người tạo | Carsun Chang và các thành viên của Quốc hội lập hiến quốc gia |
Người ký | 1.701 trong số 2.050 đại biểu, tại Nam Kinh |
Thay thế | Hiến pháp tạm thời Trung Hoa Dân Quốc |
Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 中華民國憲法 | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 中华民国宪法 | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||