Hryvnia Ukraina
From Wikipedia, the free encyclopedia
Hryvnia Ukraina hoặc hryvnya (tiếng Ukraina: гривня, phát âm [ˈɦrɪu̯nʲɑ] (hờ-ri-vi-nhya); dấu hiệu: ₴, mã: UAH) là tiền tệ quốc gia của Ukraina tính từ ngày 2 tháng 9 năm 1996. hryvnia được chia thành 100 kopiyky. Nó được đặt tên theo một thước đo trọng lượng được sử dụng trong thời trung cổ Rus' Kiev.
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Hryvnia Ukraina | |
---|---|
українська гривня (tiếng Ukraina) | |
100 hryven' | |
Mã ISO 4217 | UAH |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Quốc gia Ukraina |
Website | www.bank.gov.ua |
Sử dụng tại | Ukraina (các vùng lãnh thổ vẫn nằm dưới sự kiểm soát của Chính phủ Ukraine) |
Lạm phát | 6.9% (06.2016 y-o-y)[1] |
Nguồn | NBU, tháng 6 năm 2016[2] |
Phương thức | CPI |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | kopiyka (копійка) |
Ký hiệu | ₴ |
Số nhiều | hryvni (nom. pl.), hryven (gen. pl.) |
kopiyka (копійка) | kopiyky (nom. pl.), kopiyok (gen. pl.) |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 5, 10, 25, 50 kopiyok |
Ít dùng | 1, 2 kopiyky, ₴1, ₴2 |
Tiền giấy | ₴1, ₴2, ₴5, ₴10, ₴20, ₴50, ₴100, ₴200, ₴500 |
Nơi in tiền | Ngân hàng Quốc gia Ukraina |
Nơi đúc tiền | Ngân hàng Quốc gia Ukraina |
Đóng