Leu România
From Wikipedia, the free encyclopedia
Leu România (phát âm tiếng România: [lew], số nhiều thì đôi khi đọc là lei [lej]; kí hiệu: L; Mã ISO 4217: RON; mã số: 946) là một loại tiền tệ của România.
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Leu România | |||||
---|---|---|---|---|---|
Leu românesc(tiếng Romania) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | RON | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Quốc gia România | ||||
Website | www | ||||
Sử dụng tại | România | ||||
Lạm phát | Giá trị hiện tại: 3,32% (tháng 1 năm 2019 / tháng 1 năm 2018)[1] | ||||
Nguồn | Ngân hàng Quốc gia România[2] | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | ban | ||||
Ký hiệu | RON | ||||
Số nhiều | lei | ||||
ban | bani | ||||
Tiền kim loại | |||||
Thường dùng | 5, 10, 50 bani | ||||
Ít dùng | 1 ban | ||||
Tiền giấy | |||||
Thường dùng | 1 leu, 5, 10, 50, 100, 200 lei | ||||
Ít dùng | 500 lei | ||||
Nơi in tiền | Ngân hàng Quốc gia România | ||||
Website | www | ||||
Nơi đúc tiền | Monetăria Statului | ||||
Website | www |
Đóng
Vào tháng 7 năm 2005, România đã chuyển từ leu cũ (ROL) sang leu mới (RON). 1 RON bằng 10 000 ROL.