Maimonides
From Wikipedia, the free encyclopedia
Moshe ben Maimon (tiếng Hebrew: משה בן-מימון), hay Mūsā ibn Maymūn (tiếng Ả Rập: موسى بن ميمون), hay còn được gọi là Rambam (/ˈrɑːmbɑːm/; tiếng Hebrew: רמב"ם – viết tắt cho tên "Rabbeinu Moshe Ben Maimon", "Our Rabbi/Teacher Moses Son of Maimon"), và được Latin hóa là Moses Maimonides (/maɪˈmɒnɪdiːz/[5] my-MON-i-deez), là nhà triết học và nhà thiên văn học người Do Thái.[6] Ông là một trong những người Torah có ảnh hưởng nhất thời kỳ Trung cổ[7][8][9] và là một trong rất ít triết gia Do Thái có thể gây ảnh hưởng lên thế giới phi Do Thái.
Thông tin Nhanh Sinh, Mất ...
Maimonides | |
---|---|
Sinh | (1135-03-30)30 tháng 3 năm 1135 Córdoba, Tây Ban Nha |
Mất | 13 tháng 12 năm 1204(1204-12-13) (69 tuổi) Fostat hoặc Cairo, Ai Cập[1] |
Thời kỳ | Triết học thế kỷ XII |
Vùng | Triết học Hồi giáo |
Trường phái | Đạo Do Thái |
Đối tượng chính | Triết học Do Thái, luật Do Thái, đạo đức Do Thái |
Ảnh hưởng tới
| |
Đóng