Phobos (vệ tinh)
vệ tinh tự nhiên của Sao Hỏa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với thần Hy Lạp Phobos (thần thoại) hoặc Phoebus một vị thần Hy Lạp Apollo.
Phobos (tiếng Anh: /ˈfoʊbɒs/, tiếng Hy Lạp: Φόβος: "sợ hãi") là vệ tinh lớn và sát bề mặt Sao Hỏa nhất trong số hai vệ tinh của nó (vệ tinh kia là Deimos), được đặt theo tên của con trai của Ares (Mars) và Aphrodite trong Thần thoại Hy Lạp. Thực tế ra, Phobos là vệ tinh ở gần bề mặt hành tinh chính hơn bất kỳ một vệ tinh tự nhiên nào khác trong hệ Mặt Trời, với khoảng cách đến Sao Hỏa chưa tới 6.000 km (3.728 dặm).[8] Nó cũng là một trong số những vệ tinh tự nhiên nhỏ nhất từng được phát hiện trong hệ Mặt Trời. Tên theo hệ thống định danh của nó là Mars I.
Thông tin Nhanh Khám phá, Khám phá bởi ...
Ảnh màu Mars Reconnaissance Orbiter chụp Phobos với hố va chạm Stickney bên phải | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Asaph Hall |
Ngày phát hiện | 18 tháng 8 năm 1877 |
Tên định danh | |
Tên định danh | Mars I |
Phiên âm | /ˈfoʊbɒs/[1] hoặc /ˈfoʊbəs/[2] |
Đặt tên theo | Φόβος |
Tính từ | Phobian[3] /ˈfoʊbiən/[4] |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên J2000 | |
Cận điểm quỹ đạo | 9234,42 km[5] |
Viễn điểm quỹ đạo | 9517,58 km[5] |
9376 km[5] (2,76 lần bán kính Sao Hỏa/1,472 lần bán kính Trái Đất) | |
Độ lệch tâm | 0,0151[5] |
0,31891023 ngày (7 giờ 39 phút 12 giây) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 2,138 km/s[5] |
Độ nghiêng quỹ đạo | 1,093° (so với xích đạo Sao Hỏa) 0,046° (so với local mặt phẳng Laplace) 26,04° (so với mặt phẳng hoàng đạo) |
Vệ tinh của | Sao Hỏa |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 27 × 22 × 18 km[5] |
Bán kính trung bình | 11,2667 km (1,76941 m lần Trái Đất) |
1548,3 km2[5] (3,03545 µ lần Trái Đất) | |
Thể tích | 5783,61 km3 (5,33933 n lần Trái Đất) |
Khối lượng | 1,0659×1016 kg[5] (1,78477 n lần Trái Đất) |
Mật độ trung bình | 1,876 g/cm3[5] |
0,0057 m/s2[5] (581,4 µ g) | |
11,39 m/s (41 km/h)[5] | |
Đồng bộ | |
Vận tốc quay tại xích đạo | 11,0 km/h (6,8 mph) (ở trục dài nhất) |
0° | |
Suất phản chiếu | 0,071 ± 0,012 [6] |
Nhiệt độ | ≈ 233 K |
11,8 [7] | |
Đóng