Sông Jordan
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Jordan (định hướng).
Sông Jordan (tiếng Hebrew: נהר הירדן nehar hayarden, tiếng Ả Rập: نهر الأردن nahr al-urdun) là một sông ở Tây Nam Á, chảy từ chân núi Hermon vào biển Chết. Sông này được coi là một trong các sông thiêng liêng nhất thế giới.[3] Sông dài 251 km (156 dặm Anh).
Thông tin Nhanh Quốc gia, Các mốc giới ...
Sông Jordan ( tiếng Ả Rập: نهر الأردنnahr al-urdun tiếng Hebrew: נהר הירדן, nehar hayarden) | |
Sông | |
Nguồn gốc tên: tiếng Hy Lạp: Ιορδάνης tiếng Hebrew: ירדן (yardén, descender) < ירד (yarad, to descend)[1][2] | |
Quốc gia | Israel và Jordan |
---|---|
Các phụ lưu | |
- tả ngạn | sông Banias, sông Dan (Israel) |
- hữu ngạn | sông Hasbani, sông Iyon |
Các mốc giới | Biển hồ Galilee, Biển Chết |
Chiều dài | 251 km (156 mi) |
Đóng