T-80
From Wikipedia, the free encyclopedia
T-80 là xe tăng chiến đấu chủ lực do Liên Xô thiết kế và chế tạo, được đưa vào sử dụng năm 1976. Nó là một bản nâng cấp của dòng tăng tiền nhiệm T-64, nhưng trái với T-64, T-80 được sản xuất với số lượng lớn hơn và sau năm 1990 thì xuất hiện nhiều biến thể xuất khẩu và nâng cấp khác nhau. Vì vậy nó xuất hiện ở nhiều quốc gia ngoài Liên Xô: đảo Síp, Pakistan, Hàn Quốc... Chỉ huy nhóm thiết kế là kỹ sư Nikolay Popov, phần tháp xe được thiết kế tại Cục Thiết kế Morozov ở Kharkov (cũng là đơn vị đã thiết kế T-64, phần thân xe được thiết kế tại Nhà máy Bolshevik số 232 ở Omsk.
Thông tin Nhanh Loại, Nơi chế tạo ...
T-80 | |
---|---|
T-80B ở Bảo tàng Pháo binh St. Petersburg | |
Loại | Xe tăng chiến đấu chủ lực (MBT) |
Nơi chế tạo | |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1976 – nay |
Sử dụng bởi | |
Trận | |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Nikolay Popov, LKZ (T-80)[2], Morozov (T-80UD) |
Năm thiết kế | 1967 – 1975 |
Nhà sản xuất | LKZ và Omsk Transmash tại Nga, Malyshev tại Ukraine[3] |
Giá thành | 824.000 rúp (T-80U, thời giá 1986) 2,2 triệu USD (T-80U, xuất khẩu năm 1994).[4] |
Giai đoạn sản xuất | 1976 – |
Số lượng chế tạo | 5.404 (tới năm 2005)[3] |
Các biến thể | Công binh/trình & cứu kéo, cầu phao di động, phá mìn với hệ thống xới đất KMT-6 hay KMT-7. |
Thông số (T-80B / T-80U) | |
Khối lượng | |
Chiều dài | |
Chiều rộng | |
Chiều cao | 2,202 m (7 ft 2,7 in) (T-80B, T-80U)[5] |
Kíp chiến đấu | 3 người (trưởng xe, xạ thủ & lái xe)[5] |
Phương tiện bọc thép | T-80B: tháp pháo dày 500 mm thép tiêu chuẩn T-80U trang bị Kontakt-5: tháp pháo dày 780 mm thép tiêu chuẩn khi chống đạn xuyên động năng và 1.320 mm khi chống đạn nổ chống tăng[6] |
Vũ khí chính | Pháo 2A46-2 125 mm nòng trơn,[7] 36 viên đạn với T-80B, 2A46M-1 cùng 45 viên đạn với T-80U 4 tên lửa chống tăng 9M112 Kobra với T-80B, 6 tên lửa chống tăng9M119 Refleks với T-80U[5] |
Vũ khí phụ | |
Động cơ | Động cơ turbine khí GTD-1000 (T-80B), GTD-1250 (T-80U), hay động cơ diesel 6TD (T-80UD)[8][9] 1.000 mã lực (T-80B), 1.250 mã lực (T-80U)[5] |
Công suất/trọng lượng | |
Hệ truyền động | |
Hệ thống treo | Bánh xích[5] |
Khoảng sáng gầm | |
Sức chứa nhiên liệu | |
Tầm hoạt động | |
Tốc độ |
Đóng