Tiếng Swahili
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Swahili (tiếng Swahili: Kiswahilimã ngôn ngữ: swa được nâng cấp thành mã: sw ) là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi các dân tộc sinh sống ở khu vực trải dài dọc bờ biển Ấn Độ Dương từ phía bắc Kenya tới miền bắc Mozambique, bao gồm cả quần đảo Comoros. Mặc dù chỉ có 5–10 triệu người dùng nó làm tiếng bản ngữ, nhưng tiếng Swahili là một ngôn ngữ quốc gia, hay ngôn ngữ chính thức của bốn quốc gia, cụ thể là Tanzania, Kenya, Uganda và Cộng hòa Dân chủ Congo. Tại Congo, như trong phần lớn Đông Phi, nó thường có vai trò như một lingua franca. Nó là ngôn ngữ duy nhất có nguồn gốc lịch sử của châu Phi có vai trò là ngôn ngữ làm việc của Liên minh châu Phi.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Tổng số người nói ...
Tiếng Swahili | |
---|---|
Kiswahili | |
Sử dụng tại | Burundi Cộng hoà Dân chủ Congo Comoros (được gọi là tiếng Comoros) Kenya Mozambique Mayotte (được gọi là tiếng Shimaore) Rwanda Tanzania Uganda Oman[1] |
Tổng số người nói | Mẹ đẻ: 2 triệu[2] tới 15 triệu (2012)[3] ngôn ngữ thứ hai: 30 triệu (1990–không có năm)[3][4] đến hơn 100 triệu người tổng lại[5] |
Phân loại | Niger-Congo
|
Hệ chữ viết | Latinh, Ả Rập |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Liên minh châu Phi Kenya Tanzania Uganda |
Quy định bởi | Baraza la Kiswahili la Taifa (Tanzania) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | sw |
ISO 639-2 | swa |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:swa – Swahili (chung)swc – Swahili tại Congoswh – Swahili trên bờ biển |
Các khu vực ven biển nơi Swahili hay tiếng Comoros là ngôn ngữ bản xứ,
ngôn ngữ chính thức,
ngôn ngữ thương mại. Tiếng Swahili được sử dụng như là ngôn ngữ thương mại xa đi phía tây bắc hơn nữa. |
Đóng