Đô la Canada
tiền tệ của Canada / From Wikipedia, the free encyclopedia
"C$" đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem C$ (định hướng).
Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada. Nó thường được viết tắt với ký hiệu đô la là $, hoặc C$ để phân biệt nó với các loại tiền tệ khác cũng được gọi tên là đô la.[1] Đô la Canada được chia thành 100 Cent. Tính đến 2007, đồng đô la Canada là loại tiền tệ được trao đổi hàng thứ 7 trên thế giới.[2]
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Đô la Canada | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dollar canadien(tiếng Pháp) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | CAD | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Canada | ||||
Website | www.bankofcanada.ca | ||||
Sử dụng tại | Canada | ||||
Lạm phát | 1% | ||||
Nguồn | The World Factbook, ước tính năm 2009. | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) | ||||
Ký hiệu | $ hoặc C$ | ||||
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) | ¢ | ||||
Tên gọi khác | Loonie, buck (tiếng Anh) Huard, piastre (phát âm piasse phổ biến trong cách sử dụng) (tiếng Pháp) | ||||
Tiền kim loại | |||||
Thường dùng | 1¢, 5¢, 10¢, 25¢, $1 (Loonie), $2 (Toonie) | ||||
Ít dùng | 50¢ | ||||
Tiền giấy | |||||
Thường dùng | C$5, C$10, C$20, C$50, | ||||
Ít dùng | C$100 | ||||
Nơi in tiền | Công ty giấy bạc Canada, BA International Inc. | ||||
Nơi đúc tiền | Xưởng đúc Canada hoàng gia | ||||
Website | www.mint.ca |
Đóng