Tập_tin:Emblem_of_Israel.svg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 483×599 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 193×240 điểm ảnh | 387×480 điểm ảnh | 619×768 điểm ảnh | 825×1.024 điểm ảnh | 1.650×2.048 điểm ảnh | 863×1.071 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 863×1.071 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 71 kB)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảEmblem of Israel.svg |
עברית: סמל מדינת ישראל
العربية: شعار دولة إسرائيل
Deutsch: Wappen von Israel.
English: Emblem of Israel.
Français : Armoiries d'Israël
Русский: Герб Израиля
Українська: Герб Ізраїлю |
||
Ngày | |||
Nguồn gốc | symbol created in 1948. | ||
Tác giả | Original design by Max and Gabriel Shamir; Tonyjeff, based on national symbol. | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
||
Phiên bản khác | |||
SVG genesis InfoField | This coat of arms was created with unknown tool. |
Giấy phép
Public domainPublic domainfalsefalse |
This work was created or ordered by the State of Israel, and is in the public domain because it satisfies one of the conditions stipulated in Israel's copyright statute from 2007 (translation) regarding the State's copyrights:
See also category: PD Israel & British Mandate. |
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tác phẩm này thuộc phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ vì thỏa mãn 3 điều kiện dưới đây:
Để biết thêm thông tin, hãy đọc bài giải thích về Luật bản quyền không phải của Hoa Kỳ (tiếng Anh).
Lưu ý: Đừng dùng bản mẫu này cho bản thu âm. |
Đây là hình ảnh một lá cờ, huy hiệu, con dấu hoặc một loại dấu hiệu chính thức khác. Việc sử dụng các biểu tượng như vậy bị hạn chế ở một số quốc gia. Những hạn chế này là độc lập với tình trạng bản quyền. |
11 1 2007
image/svg+xml
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:13, ngày 6 tháng 9 năm 2022 | 863×1.071 (71 kB) | Glide08 | Reverted to version as of 07:57, 30 July 2020 (UTC) - The state emblem isn't required to be the same shade of blue as the flag | |
13:46, ngày 22 tháng 6 năm 2022 | 783×949 (99 kB) | פיקסאר | Cutting repair | ||
13:33, ngày 22 tháng 6 năm 2022 | 4.193×5.201 (1 MB) | פיקסאר | color | ||
13:31, ngày 22 tháng 6 năm 2022 | 4.193×5.201 (918 kB) | פיקסאר | Cutting repair | ||
01:20, ngày 21 tháng 6 năm 2022 | 783×949 (81 kB) | Zelenski2022 | Removed excess space on the edges | ||
00:52, ngày 21 tháng 6 năm 2022 | 744×1.052 (81 kB) | Zelenski2022 | Changed the color to Pantone Indanthren Calidon - GCDN (The same shade of blue as the flag) | ||
07:57, ngày 30 tháng 7 năm 2020 | 863×1.071 (71 kB) | Great Brightstar | Reimplement the edges of shield | ||
12:55, ngày 6 tháng 3 năm 2020 | 858×1.061 (70 kB) | המקיסט | Reverted to version as of 12:53, 6 March 2020 (UTC) | ||
12:53, ngày 6 tháng 3 năm 2020 | 858×1.061 (70 kB) | Interstellarity | Reverted to version as of 12:52, 6 March 2020 (UTC) | ||
12:52, ngày 6 tháng 3 năm 2020 | 858×1.061 (70 kB) | בן עדריאל | Reverted to version as of 12:48, 6 March 2020 (UTC) |
Trang sử dụng tập tin
Có 40 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Ariel Sharon
- Avigdor Liberman
- Benjamin Netanyahu
- Danh sách quốc huy và biểu tượng các quốc gia ở Châu Á
- David Ben-Gurion
- Ehud Barak
- Ehud Olmert
- Eurovision Song Contest 1973
- Eurovision Song Contest 1975
- Eurovision Song Contest 1976
- Eurovision Song Contest 2002
- Eurovision Song Contest 2003
- Eurovision Song Contest 2004
- Eurovision Song Contest 2005
- Eurovision Song Contest 2006
- Eurovision Song Contest 2007
- Eurovision Song Contest 2008
- Eurovision Song Contest 2009
- Golda Meir
- Israel
- Levi Eshkol
- Luật quốc tịch Israel
- Menachem Begin
- Moshe Sharett
- Naftali Bennett
- Quan hệ Hoa Kỳ – Israel
- Quan hệ Israel – Việt Nam
- Quan hệ Israel–Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Quan hệ Israel–Liban
- Quốc hội Israel
- Shimon Peres
- Thủ tướng Israel
- Tzipi Livni
- Yitzhak Rabin
- Yitzhak Shamir
- Thành viên:Windrain/Silver coin
- Bản mẫu:Bộ trưởng ngoại giao Israel
- Bản mẫu:Chính trị Israel
- Bản mẫu:Quan hệ ngoại giao Israel
- Bản mẫu:Thủ tướng Israel
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ace.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ady.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại als.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại am.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ang.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arc.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- صهيونية
- إسرائيل
- موساد
- قرار تقسيم فلسطين
- مناحم بيجن
- جولدا مائير
- دافيد بن غوريون
- موشيه شاريت
- ليفي أشكول
- إسحاق رابين
- إسحاق شامير
- شمعون بيريز
- بنيامين نتنياهو
- إيهود باراك
- قالب:رؤساء الحكومة الإسرائيلية
- قطاع غزة
- رحبعام زئيفي
- موشيه ديان
- الضفة الغربية
- قائمة الأحزاب السياسية في إسرائيل
- القضية الفلسطينية
- الحولة
- حرب 1948
- قائمة مدن إسرائيل
- الجيش الإسرائيلي
- البحر الأحمر
- موشيه كتساف
- خليج العقبة
- وعد بلفور
- بئر السبع
- حيفا
- يافا
- مرج ابن عامر
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Chiều ngang | 863 |
---|---|
Chiều cao | 1071 |