Nhóm ngôn ngữ Ả Rập
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nhóm ngôn ngữ Ả Rập hoặc nhóm ngôn ngữ Bắc bán đảo Ả Rập[2], bao gồm các ngôn ngữ và phương ngữ được nói ở Bắc-Trung bán đảo Ả Rập và Nam Syria vào thời tiền Hồi giáo, phần lớn trong số đó là hậu duệ của ngôn ngữ Ả Rập nguyên thủy, bao gồm:
- Ngôn ngữ Bắc Ả Rập cổ đại (bao gồm Safait và Hism cổ)
- Tiếng Ả Rập cổ, ngôn ngữ của Nam Levant và Tây Bắc Ả Rập trong thời kỳ tiền Hồi giáo và các phương ngữ của nó
- Tiếng Ả Rập Nabataean
- Tiếng Hejaz cổ
- Hismaic
- Safaitic
- Tiếng Ả Rập cổ điển, ngôn ngữ phụng vụ của Hồi giáo xuất hiện vào thế kỷ thứ 7 Công nguyên
- Tiếng Tân Ả Rập, hậu duệ của tiếng Ả Rập cổ đại, bao gồm:
- Tiếng Ả Rập thông tục
- Tiếng Ả Rập Maghreb cũng được gọi là tiếng Ả Rập Tây
- Phương ngữ Ả Rập tiền Hilalia
- Koiné
- Tiếng Ả Rập Algérie
- Tiếng Ả Rập Maroc
- Tiếng Ả Rập Tunisia
- Tiếng Ả Rập Libya
- Tiếng Ả Rập Sahara Algérie
- Tiếng Ả Rập Andalucia (biến mất)
- Tiếng Ả Rập Sicilia (biến mất)
- Tây Bedouin
- Tiếng Ả Rập Hassaniya
- Tiếng Ả Rập Sahara Algérie
- Tiếng Ả Rập Bắc
- Tiếng Ả Rập Levant
- Tiếng Ả Rập Bắc Levant
- Tiếng Ả Rập Syria
- Tiếng Ả Rập Liban
- Tiếng Ả Rập Nam Levant
- Tiếng Ả Rập Jordan
- Tiếng Ả Rập Palestine
- Tiếng Ả Rập Síp
- Tiếng Ả Rập Levant Bedawi
- Tiếng Ả Rập Bắc Levant
- Tiếng Ả Rập vùng Lưỡng Hà
- Gelet
- Cụm phương ngữ Tigris
- Tiếng Ả Rập Baghdad
- Cụm phương ngữ Euphrate
- Tiếng Ả Rập Khuzestan
- Cụm phương ngữ Tigris
- Qeltu
- Gelet
- Tiếng Ả Rập Levant
- Tiếng Ả Rập bán đảo còn gọi là tiếng Ả Rập Nam
- Tiếng Ả Rập vùng Vịnh
- Tiếng Ả Rập Kuwait
- Phương ngữ Qatar và UAE.
- Tiếng Ả Rập Shihhi
- Tiếng Ả Rập Oman
- Tiếng Ả Rập Dhofar
- Tiếng Ả Rập Najd
- Tiếng Ả Rập Hejaz
- Tiếng Ả Rập Rashaida
- Tiếng Ả Rập Bahrain
- Tiếng Ả Rập Yemen
- Tiếng Ả Rập Hadhramaut
- Tiếng Ả Rập Sanʽani
- Tiếng Ả Rập Taʽizzi-Adeni
- Tiếng Ả Rập Tihamiyya
- Tiếng Ả Rập Somalia
- Tiếng Ả Rập Bareq
- Tiếng Ả Rập vùng Vịnh
- Tiếng Ả Rập Trung
- Tiếng Ả Rập Ai Cập
- Tiếng Ả Rập Saʽidi
- Tiếng Ả Rập Sudan
- Tiếng Ả Rập Nubi (creole dựa trên tiếng Ả Rập Sudan)
- Tiếng Ả Rập Juba (creole dựa trên tiếng Ả Rập Sudan)
- Tiếng Ả Rập Maghreb cũng được gọi là tiếng Ả Rập Tây
- Tiếng Ả Rập thông tục
- Tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại, phương ngữ tiêu chuẩn của tiếng Ả Rập đại chúng được sử dụng từ thế kỷ 19 và phiên bản hiện đại hóa của ngôn ngữ phụng vụ Hồi giáo
Thông tin Nhanh Phân bố địa lý, Phân loại ngôn ngữ học ...
Nhóm ngôn ngữ Bắc bán đảo Ả Rập | |
---|---|
Phân bố địa lý | Bắc Phi, Trung Đông, Malta |
Phân loại ngôn ngữ học | Phi-Á
|
Glottolog: | arab1394[1] |
Đóng